Thông Số Kỹ Thuật Tenda TEG1118P-16-250W
Thông tin |
Chi tiết |
Tiêu chuẩn và Giao thức |
IEEE802.3, IEEE802.3u, IEEE802.3ab, IEEE802.3z, IEEE802.3x, IEEE802.3af/at |
Đèn LED hiển thị |
16 * LED Link/Act
2 * LED SFP
1 * LED PoE-MAX
1 * LED nguồn |
Cổng kết nối |
16 * Cổng RJ45 100/1000 Mbps (Data/PoE)
2 * Cổng SFP 1000 Mbps Base-X |
Bảng địa chỉ MAC |
8K |
Khả năng chuyển mạch |
36 Gbps |
Tốc độ chuyển tiếp gói tin |
26.8 Mpps |
Chống sét |
≥ 6KV |
Điện áp đầu vào |
AC 100-240V~ 50/60Hz |
Khả năng cấp nguồn PoE |
Các cổng 1–16 hỗ trợ chuẩn IEEE802.3af/at
Công suất mỗi cổng PoE: 30W
Tổng công suất PoE: 230W |
Công suất tiêu thụ |
250W (toàn thiết bị) |
Kích thước |
440 x 178.8 x 44 mm |
Nhiệt độ môi trường hoạt động |
0℃ ~ 45℃ |
Nhiệt độ lưu trữ |
-40℃ ~ 70℃ |
Độ ẩm hoạt động |
10% ~ 90% không ngưng tụ |
Độ ẩm lưu trữ |
5% ~ 90% không ngưng tụ |
Chứng nhận |
FCC, CE, RoHS |
Chế độ hoạt động |
Standard: Mặc định, tất cả các cổng giao tiếp bình thường.
Priority: Cổng 15,16,SFP1,SFP2 làm uplink, cổng 1–8 là cổng ưu tiên cao.
Extend: Cổng 9–14 giảm tốc độ xuống 10 Mbps, khoảng cách truyền tối đa 250m.
VLAN: Cổng 1–14 chỉ giao tiếp được với cổng 15,16,SFP1,SFP2, không giao tiếp với nhau. |
Công Ty TNHH TM-DV Đầu Tư An Thành Phát
Trụ Sở: 51 Lũy Bán Bích, P. Tân Thới Hòa, Q.Tân Phú, TP.HCM
Hotline: 0938.11.23.99
Chi Nhánh 1: 445/38 Tân Hòa Đông,P Bình Trị Đông, Bình Tân, TP HCM
Kỹ Thuật: 0906.855.330
Điện Thoại: (028) 6688.4949